Sales 1: | 0986 80 10 82 |
Sales 2: | 0984 260 112 |
0986 80 10 82 | 0984 260 112 | |
vattuphuclam@gmail.com |
Tắc kê nở Inox 304.
Vật Tư Phúc Lâm trân trọng giới thiệu sản phẩm Bulong nở - tắc kê nở
Để liên kết một vật nặng vào tường bê tông thì phải thiết kế ra một loại bu lông đặc biệt có khả năng chịu lực rất cao, từ đó bu lông nở được sản xuất
Bu lông nở còn gọi là tắc kê nở, bu lông nở là loại bu lông được thiết kế cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.
Tắc kê nở Inox 304.
Bu lông nở có hình dạng tròn thân bu lông bên ngoài có bộ phận giãn gọi là áo nở, bu lông nở rất đa dạng về kích thước, được thiết kế sản xuất phù hợp với từng mục đích và nhu cầu sử dụng, mỗi 1 bộ bu lông nở gồm có 01 bu lông, 01 áo nở, 1 long đen phẳng, 1 long đen vênh và có từ 1-2 đai ốc (ê cu), tùy vào điều kiện làm việc và chịu tải.
Bu lông nở, tắc kê nở được sản xuất bằng các vật liệu thép inox không gỉ 201, inox 304, thép carbon có cường độ 4.6, được mạ bằng kẽm điện phân hoặc mạ kẽm màu vàng (mạ cầu vồng).
Cấu tạo của Tắc kê sắt bao gồm các phần như sau:
Phần áo nở có dạng hình trụ ống, rỗng bên trong, phần áo nở liền nhau, không bị rời ra. Phần đuôi của áo nở đượ xẻ rãnh để có thể xòe ra và áp sát vào thành bê tông khi thi công.
Phần thân có dạng hình trụ tròn, có chiều dài tùy theo kich thước của con nở. Phần đầu của thân nở có tiện ren và thông thường là ren hệ mét, có chiều dài phần ren nhất định. Phần đuôi của thân nở có dạng hình côn, có công dụng là đẩy áo nở xòe ra khi thi công. Phần đuôi của thân nở cũng là vị trí thông thường ghi thông tin về vật liệu sản xuất con nở đó.
Phần đai ốc, long đen là phần trực tiếp liên kết chân đế cột với thân tắc kê nở.
Vật liệu sản xuất Tắc kê inox là vật liệu thép không gỉ inox, dưới đây là một số mác thép không gỉ inox thường được sử dụng để sản xuất Tắc kê inox:
Inox 304 là loại thép không gỉ có mác thép là SUS 304, loại thép này có những tính chất đặc trưng như xét về khả năng chịu lực thì vật liệu SUS 304 có khả năng chịu lực rất tốt. Tính thẩm mỹ của vật liệu inox 304 nói riêng và sản phẩm sản xuất từ inox 304 nói riêng là có tính thẩm mỹ cao nhờ vào độ sáng bóng của bề mặt sản phẩm. Khả năng chống ăn mòn hóa học là một điểm cộng cho sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304. Những vị trí mà ăn mòn hóa học là mối quan tâm thường xuyên sẽ sử dụng vật tư sản xuất từ inox 304 để chống lại quà trình ăn mòn. Về giá thành sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 được đánh giá là hợp lý so với khả năng làm việc của vật liệu. Đây chính là lý do mà các loại bulong ốc vít inox 304 được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Inox 201 là loại thép không gỉ có mác thép là SUS 201, loại thép này có những tính chất đặc trưng như xét về khả năng chịu lực thì vật liệu SUS 201 có khả năng chịu lực rất tốt. Tính thẩm mỹ của vật liệu inox 201 nói riêng và sản phẩm sản xuất từ inox 201 nói riêng là có tính thẩm mỹ cao nhờ vào độ sáng bóng của bề mặt sản phẩm. Khả năng chống ăn mòn hóa học là một hạn chế của sản phẩm sản xuất từ inox 201, chính vì vậy những sản phẩm sản xuất từ inox 201 chỉ nên sử dụng nơi khô ráo, ít chịu ăn mòn hóa học. Về giá thành sản phẩm thì đây là điểm mạnh của tất cả những sản phẩm sản xuất từ inox 201. Giá sản phẩm sản xuất từ inox 201 có giá rẻ hơn tất cả các mác thép không gỉ còn lại.
- Đường kính từ: M6, M8, M10, M12,M14, M16,M18,M20...
- Chiều dài: 60mm - 200mm.
- Vật liệu: Thép carbon, thép không gỉ inox 201, inox 304.
- Xử lý bề mặt: mạ kẽm trắng, mạ vàng (mạ cầu vồng).
Kích thước nở rút | H x C x B | Kích thước nở rút | H x C x B |
M6x50 | Ø8 x 35 x 0,6 | M10x110 | Ø12 x 80 x 1,0 |
M6x60 | Ø8 x 40 x 0,6 | M10x120 | Ø12 x 90 x 1,0 |
M6x70 | Ø8 x 50 x 0,6 | M12x80 | Ø14 x 50 x 1,2 |
M6x80 | Ø8 x 60 x 0,6 | M12x90 | Ø14 x 60 x 1,2 |
M8x60 | Ø10 x 40 x 0,8 | M12x100 | Ø14 x 70 x 1,2 |
M8x70 | Ø10 x 50 x 0,8 | M12x110 | Ø14 x 80 x 1,2 |
M8x80 | Ø10 x 60 x 0,8 | M12x120 | Ø14 x 90 x 1,2 |
M8x90 | Ø10 x 70 x 0,8 | M12x150 | Ø14 x 120 x 1,2 |
M8x100 | Ø10 x 75 x 0,8 | M14x100 | Ø18 x 60 x 1,5 |
M8x120 | Ø10 x 85 x 0,8 | M14x120 | Ø18 x 80 x 1,5 |
M10x60 | Ø12 x 35 x 1,0 | M14x150 | Ø18 x 100 x 1,5 |
M10x70 | Ø12 x 40 x 1,0 | M16x100 | Ø20 x 60 x 1,5 |
M10x80 | Ø12 x 55 x 1,0 | M16x120 | Ø20 x 80 x 1,5 |
M10x90 | Ø12 x 60 x 1,0 | M16x150 | Ø20 x 100 x 1,5 |
M10x100 | Ø12 x 70 x 1,0 | - | - |
Bảng thông số kỹ thuật Bulong nở - tắc kê nở
Tắc kê - Bulong nở là giúp liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…Với những công dụng như vậy Bu lông nở được ứng dụng trong thi công xây dựng khoan cắm nở sắt bắt Bản mã, bắt dầm sàn, liên kết hệ khung kính, thi công lan can, giá đỡ hệ thống đường ống.
Các bước thi công Bulong nở - tắc kê nở:
>> Bước 1: Khoan lỗ phù hợp với thiết kế về chiều sâu và đường kính lỗ, đường kính lỗ là thông số quan trọng nhất khi khoan lỗ, vì vậy phải đặc biệt chú ý đường kính khi khoan lỗ phải lựa chọn mũi khoan có đường kính phù hợp. Về chiều sâu lỗ thì có khoan quá một chút cũng không có vấn đề gì.
>> Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dùng.
>> Bước 3: Đưa tắc kê nở đinh và lỗ và điều chỉnh đai ốc sao cho phù hợp với thiết kế đưa ra.
>> Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông, sẽ làm chắc chắn liên kết.
>> Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở đinh cho theo ý muốn.
Hình ảnh hướng dẫn thi công tắc kê nở
>>> Để nhận được báo giá tốt nhất Bulong nở sắt - tắc kê nở sát xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại: 0984 260 112 | 0986 80 10 82
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM
VPGD: Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email: vattuphuclam@gmail.com | Web: www.vattuphuclam.com.vn
Quy trình sản xuất Bu lông, Đai ốc
Ecu trắng M10 tại Hà Nội
Đai treo ống giá rẻ
HeliCoil : HeliCoil Installation HeliCoil Insert
VPGD: Số 17, Ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà nội |
Trụ sở: Số 23, Ngõ 70 Đường Kim Giang, P. Đại Kim, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội |
Điện thoại: 0986 801082 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112 |
Email: vattuphuclam@gmail.com | Website: www.vattuphuclam.com.vn |