Hotline0984260112

Emailvattuphuclam@gmail.com

Hotline0984260112
Bu lông neo (Bu lông móng) cường độ cao 8.8 Bu lông neo (Bu lông móng) cường độ cao 8.8

Bu lông neo (Bu lông móng) cường độ cao 8.8

Mã sản phẩm: BLNCĐC
Lượt xem: 18430
Hotline   0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email   vattuphuclam@gmail.com

 

Bu lông neo (hay bu lông móng) cường độ cao là loại bu lông có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông neo khi phải làm việc trong môi trường chịu lực cao (lực uốn, lực cắt hay momen cao) người ta phải chế tạo bu lông đạt cường độ cao hay đạt cấp bền từ 8.8 trở lên để thỏa mãn các điều kiện làm việc của nó.

Mô tả sản phẩm

1. Thông số Bu lông neo cấp bền 8.8:

– Kích thước:

+ Có đường kính thông thường từ M14 đến M48 

+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm

+ Chiều dài ren: theo yêu cầu

– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền: 8.8

– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

– Xuất xứ: Công ty Phúc Lâm

2. Công dụng của Bu lông neo cấp bền 8.8:

Bu lông Neo (Bu lông móng) mạ điện phân.

Bu lông neo cấp bền 8.8 thường được sử dụng trong thi công xây dựng nhà cao tầng và trong thi công xây dựng công trình nhà thép tiền chế có kết cấu đặc biệt. Thông thường đường kính bu lông sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế như: M22, M24, M27, trong thi công xây dựng nhà cao tầng đường kính bu lông neo thường từ M36 trở lên.

3. Cơ tính của Bu lông neo cấp bền 8.8:

Cơ tính của Bu lông neo cấp bền 8.8: Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo mong. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa. 

4. Vật liệu sản xuất Bu lông neo cấp bền 8.8:

Bu lông đạt cấp bền 8.8 đòi hỏi Bu lông đó phải thỏa mãn một số điều kiện chính như sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền>=800 Mpa.

Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Bu lông đạt cấp bền 8.8:

4.1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA

Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.

4.2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….

Với các loại vật liệu này  sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên.

5. Tiêu chuẩn chế tạo Bu lông neo cấp bền 8.8: 

Bu lông neo cường độ cao 8.8 thông thường được thiết kế dựa trên tham khảo từ các tiêu chuẩn sản xuất bu lông hàng đầu thế giới như JIS, GB, DIN, TCVN,… 

6. Quy cách Bu lông móng (Bu lông neo) tại công ty Phúc Lâm:

6.1. Quy cách Bu lông neo kiểu L:

 Bu lông móng (Bu lông neo) chữ L

Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

 

6.2. Quy cách Bu lông neo kiểu J:

 Bu lông móng (Bu lông neo) chữ J

Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS304

 

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5
 

7. Báo giá Bu lông móng (Bu lông neo):

Giá Bu lông cường độ cao được cấu thanh bởi giá thành vật liệu đầu vào. Giá sắt thép liên tục biến động, vì vậy giá sản phẩm Bu lông neo cường độ cao cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông neo cường độ cao vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.

yes CLick Xem ngay bảng báo giá cánh tranh Bulong Neo Móng


>>>Liên hệ theo Hotline: 0986 80 10 82 ; 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông neo cường độ cao. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: vattuphuclam@gmail.com

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội

Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112

Email: vattuphuclam@gmail.com | Web: www.vattuphuclam.com.vn

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Quy trình sản xuất Bu lông, Đai ốc

Ecu trắng M10 tại Hà Nội

Đai treo ống giá rẻ

HeliCoil : HeliCoil Installation HeliCoil Insert

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 17, Ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà nội

Trụ sở: Số 23, Ngõ 70 Đường Kim Giang, P. Đại Kim, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0986 801082 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email: vattuphuclam@gmail.com | Website: www.vattuphuclam.com.vn

 

Hotline0984260112

Hỗ trợ trực tuyến 24/7