Hotline0984260112

Emailvattuphuclam@gmail.com

Hotline0984260112
30/01/2019 - 11:06 AMTuấn Anh 12911 Lượt xem

Bu lông neo (Bu lông móng) có rất nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, và yêu cầu sử dụng của mỗi một công trình lại khác nhau. Vì vậy để xây dựng được báo giá bu lông neo (Bu lông móng) Quý khách hàng cần có các yếu tố cấu thành lên giá sản phẩm:

– Cấp độ bền của Bu lông neo (Bu lông móng): 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 hay 10.9

– Bề mặt của Bu lông neo (Bu lông móng): Dạng mộc (Theo màu nguyên bản của thép); mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng toàn thân hay đầu ren.

– Số lượng Đai ốc, vòng đệm đi kèm cho một bộ Bu lông móng

– Chiều dài của Bu lông neo (Bu lông móng)

 BL móng

Thi công Bu lông neo mạ đầu ren

>>>Xem thêm: Bu lông móng, Bu lông neo

Cấp độ bền của Bu lông neo (Bu lông móng):

– Bu lông neo (Bu lông móng) cấp bền 4.8, 5.6, 6.6 có thể sử dụng mác thép C45 để chế tạo trực tiếp.

– Bu lông neo (Bu lông móng) cấp bền 8.8 trở lên có thể sử dụng mác thép như 40Cr để sản xuất trực tiếp hoặc thép C45 trải qua quá trình xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt cấp bền 8.8 trở lên.

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

 

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

>>>Xem thêm bài viết: Bu lông cấp bền 8.8, 10.9

Như vậy cấp độ bền khác nhau thì Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau:

– Giá Bu lông neo (Bu lông móng) thành phẩm cấp bền từ 3.6, 4.8, 5.6, 6.6 thường từ: 20.000 – 23.000 đ/1kg.

 

– Giá Bu lông neo (Bu lông móng) thành phẩm cấp bền 8.8 trở lên thường từ: 26.000 – 33.000 đ/1kg.

Bề mặt của Bu lông neo (Bu lông móng): 

Tùy vào mục đích sử dụng mà bu lông neo (Bu lông móng) có bề mặt khác nhau: Bu lông neo (Bu lông móng) chôn trong bê tông thì chỉ cần sử dụng hàng đen, Bu lông sử dụng trong môi trường ăn mòn thì cần dử dụng hàng mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, Bu lông sử dụng trong môi trường ăn mòn (hóa chất) thì sử dụng vật liệu INOX 201, 304 hoặc 316.

Như vậy Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau tùy vào bề mặt.

– Giá Bu lông neo (Bu lông móng) INOX thường đắt nhất, thông thường từ: 80.000 – 200.000 đ/1kg.

– Giá Bu lông neo móng mạ điện phân thông thường = giá Bu lông neo hàng đen + 1.500 – 2.500 đ/1kg.

– Giá Bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng = giá Bu lông neo hàng đen + 9.000 – 12.000 đ/1kg.

Số lượng đai ốc – vòng đệm: 

Để cấu thành lên giá của Bu lông neo (Bu lông móng) trọn bộ thì số lượng Đai ốc – vòng đệm cũng rất cần quan tâm. Một bộ Bu lông neo (Bu lông móng) thông thường chỉ cần 01 đai ốc và 01 vòng đệm, nhưng cũng có những hạng mục công trình mà một bộ Bu lông neo (Bu lông móng) cần nhiều đai ốc và nhiều vòng đệm.

– Giá Đai ốc hàng đen cấp bền 5.6: M14: 750 đ/ chiếc, M16: 959 đ/chiếc, M18: 1.480 đ/chiếc, M20: 2.071 đ/chiếc, M22: 2.465 đ/chiếc, M24: 3.544 đ/chiếc, M27: 5.500 đ/chiếc, M30: 7.500 đ/chiếc

– Giá vòng đệm phẳng hàng đen cấp bền 5.6: M14: 250 đ/chiếc, M16: 305 đ/chiếc, M18: 410 đ/chiếc, M20: 500 đ/chiếc, M22: 520 đ/chiếc, M24: 800 đ/chiếc, M27: 1.200 đ/chiếc, M30: 1.400 đ/chiếc,…

Chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng): 

Mỗi loại Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có một chiều dài khác nhau, dưới đây là bảng quy đổi trọng lượng Bu lông neo (Bu lông móng) tính trên 1m chiều dài.

              Bảng quy đổi trọng lượng Bu lông neo (Bu lông móng) tính trên 1m chiều dài:

Đường kính Bu lông (mm) M14 M16 M18 M20 M24 M27 M30 M33 M36
Khối lượng / 1m chiều dài (kg) 1.22 1.59 2.01 2.48 3.57 4.52 5.58 6.75 8.04

 

Với các yếu tố cấu thành lên báo giá trên ta có thể tính được giá thành một số loại Bu lông neo (Bu lông móng) cấp bền 4.8 – 6.6, vật liệu thép C45 chiều dài 1000mm:

– Giá Bu lông neo M16 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 1.59*(20.000-23.000)đ + 959 đ + 305 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M18 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 2.01*(20.000-23.000)đ + 1.480 đ + 410 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M20 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 2.48*(20.000-23.000)đ + 2.071 đ + 500 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M24 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 3.57*(20.000-23.000)đ + 3.544 đ + 800 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M27 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 4.52*(20.000-23.000)đ + 5.500 đ + 1200 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M30 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 5.58*(20.000-23.000)đ + 7.500 đ + 1400 đ (hàng đen)

……………….

>>>  Hotline: 0986 80 10 82 / 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: vattuphuclam@gmail.com

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội 

Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112

Email: vattuphuclam@gmail.com | Web: www.vattuphuclam.com.vn

Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Video

Quy trình sản xuất Bu lông, Đai ốc

Ecu trắng M10 tại Hà Nội

Đai treo ống giá rẻ

HeliCoil : HeliCoil Installation HeliCoil Insert

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 17, Ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà nội

Trụ sở: Số 23, Ngõ 70 Đường Kim Giang, P. Đại Kim, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0986 801082 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email: vattuphuclam@gmail.com | Website: www.vattuphuclam.com.vn

 

Hotline0984260112

Hỗ trợ trực tuyến 24/7