Hotline0984260112

Emailvattuphuclam@gmail.com

Hotline0984260112
12/02/2019 - 2:30 PMTuấn Anh 1358 Lượt xem

Bu lông neo (hay bu lông móng) cường độ cao là loại bu lông có cấp bền từ 8.8 trở lên.

Bu lông neo khi phải làm việc trong môi trường chịu lực cao (lực uốn, lực cắt hay momen cao) người ta phải chế tạo bu lông đạt cường độ cao hay đạt cấp bền từ 8.8 trở lên để thỏa mãn các điều kiện làm việc của nó. Vậy lựa chọn vật liệu làm sao cho phù hợp?, có những loại Vật liệu nào thỏa mãn? Xin mời các bạn cùng Công ty Phúc Lâm tham khảo qua bài viết dưới đây.

Bu lông neo cường độ cao

 

Bu lông đạt cấp bền 8.8 đòi hỏi Bu lông đó phải thỏa mãn một số điều kiện chính như sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền>=800 Mpa (để biết biết về cấp bền của Bu lông xin mời các bạn tham khảo qua bài viết => vattuphuclam

Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Bu lông đạt cấp bền 8.8:

1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA

Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.

2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:

Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….

Với các loại vật liệu này  sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên.

Quy cách một số dạng Bu lông neo cường độ cao tại công ty Phúc Lâm:

a. Quy cách Bu lông neo cường độ cao kiểu L:

Bl neo

 

 

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

Xem thêm tại: Bu lông neo (Bu lông móng)

 b. Quy cách Bu lông neo cường độ cao kiểu J:

 

 Bu lông neo chữ J 

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

 

>>> Hotline: 0986 80 10 82 / 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: vattuphuclam@gmail.com

 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội 

Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112

Email: vattuphuclam@gmail.com | Web: www.vattuphuclam.com.vn

 
Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Video

Quy trình sản xuất Bu lông, Đai ốc

Ecu trắng M10 tại Hà Nội

Đai treo ống giá rẻ

HeliCoil : HeliCoil Installation HeliCoil Insert

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 17, Ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà nội

Trụ sở: Số 23, Ngõ 70 Đường Kim Giang, P. Đại Kim, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0986 801082 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email: vattuphuclam@gmail.com | Website: www.vattuphuclam.com.vn

 

Hotline0984260112

Hỗ trợ trực tuyến 24/7